Chủ đề? Văn phòng ảo tiếng anh là gì?
Tiếng Anh là trở ngại lớn nhất của bạn khi làm việc tại công ty ư?
Tiếng Anh có thật sự khó như bạn nghĩ. Cùng Replus khám phá những từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng, giúp bạn vượt qua rào cản về ngôn ngữ với đồng nghiệp nhé.
Từ vựng tiếng anh văn phòng thông dụng cùng Replus
Để có thể nắm rõ nhất, chúng ta sẽ chia những từ vựng theo từng chủ đề khác nhau để có thể nhớ nhanh nhất và lâu nhất. Bạn có thể tải ứng dụng Quizlet về điện thoại hay laptop và sau đó tự tạo riêng cho mình những thẻ từ vựng để có thể học tốt hơn. Đặc biệt là Quizlet hoàn toàn miễn phí.
Từ vựng văn phòng về dịch vụ của Replus
- Văn phòng ảo: Virtual Office
- Văn phòng chia sẻ: Shared Office
- Văn phòng riêng (văn phòng trọn gói): Private Office
- Cho thuê phòng họp: Meeting Office Rental
- Thành lập công ty: Establish Company Service
Từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng:
| Lịch |
| Gọt bút chì |
| Kéo |
| Tập tài liệu |
| Bảng kẹp giấy |
| Keo dán |
| Kẹp giấy |
| Đục lỗ |
| Phong bì |
| Dập ghim |
| Giấy nhớ |
| Con dấu |
| Cuộn băng dính |
| Ghim |
| Bút chì |
| Bút màu |
| Con tem |
| Máy scan |
| Máy in |
| Máy phô tô |
| Máy chiếu |
Bạn có thể sử dụng những danh từ này một cách đơn giản như:
👉 Can you give me that “Envelope”?
👉 Thay thế từ “Envelope” bằng những danh từ khác để nhờ ai giúp đỡ lấy giùm một món gì đó
Từ vựng văn phòng thông dụng về các phòng ban và chức vụ trong công ty:
| Phòng, ban |
| Phòng kế toán |
| Phòng kinh doanh |
| Phòng hành chính |
| Phòng nhân sự |
| Phòng tài chính |
| Phòng nghiên cứu và phát triển |
| Phòng quản lý chất lượng |
| Giám đốc |
| Chủ tịch |
| Cổ đông |
| Giám đốc điều hành, tổng giám đốc |
| Phó giám đốc |
| Hội đồng quản trị |
| Trưởng phòng |
| Phó phòng |
👉 Bạn có thể dùng mẫu câu: Please proceed to/ come to “………” để kêu ai đến một nơi nào đó trong công ty
Văn phòng ảo tiếng anh là gì? Những mẫu giao tiếp đơn giản
Sử dụng những phần mềm tiếng anh để nghe phát âm chuẩn và sau đó lặp lại.
Dùng để chào hỏi
Good morning/ afternoon: Chào buổi sáng,buổi trưa (chiều)
How are you today? (Trang trọng): Hôm nay bạn thế nào\ Có khỏe không?
How’s it going? (Dùng với đồng nghiệp): Bạn có khỏe không?
Whatzup? (Dùng với đồng nghiệp thân thiết): Khỏe không/ Sao rồi?
Dùng để hỏi một vấn đề gì đó thông dụng:
How long have you working here?: Bạn làm việc ở đây bao lâu rồi?
I have been working here for … years/ mounth: Tôi làm việc ở đây được…năm/ tháng
What time dose the meeting strat/ finished? Buổi họp diễn ra/ kết thúc lúc mấy giờ?
What can i do for you/ Can i help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
When does “he” come? Khi nào “anh ấy” đến? (Bạn có thể thay “he” bằng các danh từ khác nhau để hỏi về một ai hay một vật gì đó)
Are you working overtime today or Did you work OT tonight? Bạn có làm việc ngoài giờ hôm nay hay hôm qua không?
Địa chỉ Replus:
Mọi thắc mắc, phản hồi hãy chat ngay với Replus khung bên phải hoặc gọi hotline ngay bên dưới:
🏢 Địa chỉ 1: Tòa nhà Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
🏢 Địa chỉ 2: Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
🏢 Địa chỉ 3: 41 Đường số 2, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức
🏢 Địa chỉ 4: C10 Rio Vista, 72 Dương Đình Hội, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức
🏢 Địa chỉ 5: 39 Đường số 10, Khu Phố 2, Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức
🏢 Địa chỉ 6: 244/29 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TPHCM
🏢Địa chỉ 7: 1073/63B Cách Mạng Tháng Tám, Phường 07, Quận Tân Bình, TPHCM
🏢 Địa chỉ 8: T4-40 Khu Manhattan, KDC Vinhomes Grand Park, 512 Nguyễn Xiễn, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
🏢 Địa chỉ 9: 16 Lý Thái Tổ, Phường Đông Kinh, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn